A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

THƯ MỜI CHÀO GIÁ V/v cung cấp báo giá vật tư y tế, sinh phẩm y tế

Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về việc quản lý trang thiết bị; Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 /3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về việc quản lý trang thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT ngày 26/04/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

Căn cứ nghị quyết số 521/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Hưng Yên khóa XVII V/v quy định thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Công văn 3130/SYT-KHTC ngày 25/12/2024 của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên V/v đảm bảo vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm y tế để duy trì hoạt động chuyên môn trong khi chờ kết quả đấu thầu tập trung năm 2024-2025;

Căn cứ Quyết định số       /QĐ-YTPC ngày 04/02/2025 V/v phê duyệt danh mục mua sắm vật tư y tế, sinh phẩm y tế chờ kết quả đấu thầu tập trung năm 2025 của Trung tâm y tế huyện Phù Cừ;

          Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ có nhu cầu mua sắm hóa chất xét nghiệm để phục vụ công tác khám, chữa bệnh cụ thể như sau:

         

STT

Tên hàng hóa

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Phân loại theo Nghị định 98/2021/NĐ-CP

Đề xuất xuất xứ nhóm nước

Quy cách

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dung dịch sát khuẩn dụng cụ có chứa Glutaraldehyde 2% (can 5 lít)

Hàm lượng: Glutaraldehyde 2% , pH: 6.0 -8.0 khử khuẩn mức độ cao. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.

Loại B

G7 hoặc Châu Âu

Can 5 lít

Can

8

2

Test viêm gan C (HCV)

Phát hiện định tính các kháng thể đặc hiệu đối với HCV trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người.

- Độ nhạy: 98,9%

- Độ đặc hiệu: 100%

Không bị ảnh hưởng bởi các hợp chất thường hiện diện trong mẫu: Ribavirin, Caffein, Ethanol, máu toàn phần của phụ nữ mang thai,...Không phản ứng chéo với các chủng vi sinh vật: Viêm gan A, B, Influenza A/B, Dengue, Rotavirus, Syphillis, Rubella, Salmonella,...

Bảo quản: 2-40oC

Nằm trong danh sách WHO PQ

Thành phần chính: Kháng thể đơn dòng kháng IgG người, kháng thể đơn dòng kháng IgY gà, Kháng nguyên HCV NS3/NS4/NS5/lõi tái tổ hợp -  gắn keo vàng; IgY gà-gắn keo vàng

Tiêu chuẩn ISO 13485

Loại D

Hàn Quốc

Hộp 25 test

Test

100

3

Băng bó bột thạch cao các cỡ (10cm x 2.7m)

Sản xuất bởi bột thạch cao màu trắng được pha lỏng bao phủ hoàn toàn gạc thấm (Thạch cao ≥ 97%, gạc 100% cotton); lõi nhựa 4 cạnh, 2 cạnh phình to ở giữa giúp thấm nước đều và giữ băng bột. Khả năng thấm nước tốt, đông kết tốt, lớp bột thạch cao sạch sẽ, trơn mịn. Mỗi cuộn được đóng gói riêng biệt trong một túi nilong cách nước màu trắng. Thời gian đông kết nhanh. Dùng để cố định vết gãy trong chấn thương chỉnh hình

Loại A

G20

01 cuộn/ túi

Cuộn

100

4

Băng bó bột thạch cao các cỡ (15cm x 2.7m)

Sản xuất bởi bột thạch cao màu trắng được pha lỏng bao phủ hoàn toàn gạc thấm (Thạch cao ≥ 97%, gạc 100% cotton); lõi nhựa 4 cạnh, 2 cạnh phình to ở giữa giúp thấm nước đều và giữ băng bột. Khả năng thấm nước tốt, đông kết tốt, lớp bột thạch cao sạch sẽ, trơn mịn. Mỗi cuộn được đóng gói riêng biệt trong một túi nilong cách nước màu trắng. Thời gian đông kết nhanh: khoảng 2-5 phút.. Dùng để cố định vết gãy trong chấn thương chỉnh hình

Loại A

G20

01 cuộn/ túi

Cuộn

100

5

Băng cuộn 10cm x 5m

Gạc dệt (100% cotton), màu trắng, không ố vàng, không bụi bẩn. Kích thước 10cm x5m.

 Mật độ sợi: Trên một centimét vuông có 10 sợi dọc, 8 sợi ngang. Tốc độ hút nước ≤ 10s. Tiêu chuẩn ISO 13485

Loại A

Việt Nam

01 cuộn/ túi

Cuộn

1.000

6

Bơm tiêm dùng một lần 1ml

Nhựa y tế nguyên sinh. Gioăng có núm bơm hết hành trình giúp tiêm hết thuốc. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy. Vô trùng - không độc - không buốt - không có chất gây sốt - không DEHP. Cỡ kim 26G x 1/2'' và 25G x 1'', 25, 25Gx5/8''. Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; TCVN.

Loại B

Việt Nam

Hộp 100 chiếc

Chiếc

42.000

7

Bơm tiêm dùng một lần 20ml

Sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy. Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHP, Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Cỡ kim 23G x 1''.  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; TCVN;

Loại B

Việt Nam

Hộp 50 chiếc

Chiếc

14.000

8

Bơm tiêm dùng một lần 5ml

Đầu côn hoặc đầu xoắn, sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh. Dung tích chia độ tổng cộng 5ml, rõ nét. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy. Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHP, Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Cỡ kim 23G x 1'' và 25G x 1'', 25G x 5/8''.  Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485; TCVN; CE;

Loại B

Việt Nam

Hộp 100 chiếc

Chiếc

30.000

9

Cloramin B

Bột mịn màu trắng, hàm lượng Clo hoạt tính : 25-27%. Đóng gói chắc chắn kín, không hở. Đạt tiêu chuẩn về hoạt chất và tạp chất

Không áp dụng

G20

Thùng 25kg

Kg

25

10

'Bộ dây truyền dịch kim 2 cánh bướm

Van khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh. Buồng nhỏ giọt thể tích ≥ 8.6ml; có màng lọc dịch, có bầu cao su tiếp thuốc. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, độ dài dây dẫn ≥ 1750mm. Đầu nối Luer lock có cơ chế xoay giúp cho việc gắn kết với kim luồn chắc chắn và dễ thao tác khi sử dụng. Dây truyền dịch kèm kim hai cánh bướm 23Gx3/4"

Loại B

Việt Nam

01 Bộ/ túi

Bộ

2.000

11

Găng tay khám có bột các cỡ

Làm từ cao su tự nhiên. Màu trắng cao su tự nhiên. Thiết kế và đặc tính: Sử dụng được cả hai tay (không phân biệt trái, phải), nhám đầu ngón tay, cổ tay cuộn.

Chiều rộng: từ 70 -120 ±10mm, tùy theo sire.

Chiều dài : tối thiểu 220mm. Độ dày ngón tay tối thiểu 0.08mm. Độ dày lòng bàn tay tối thiểu 0.08mm. Sức căng trước lão hóa tối thiểu 18MPa, sau lão hóa tối thiểu 14MPa. Độ giãn dài trước lão hóa tối thiểu 650%, sau lão hóa tối thiểu 500%.

Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO13485,

A

Việt Nam hoặc Thái Lan

Hộp 50 đôi

Đôi

20.000

12

Gel bôi trơn

Trong suốt, không màu, không mùi.Tan trong nước và dễ dàng rửa sạch bằng nước thường. Thành phàn chính:Water cất, Hydroxyethyl cellulose, glycerine, natri hydroxid, sodium benzoat.Giới hạn nhiễm khuẩn:-Mẫu thử phải không có sự hiện diện của các vi khuẩn sau:Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa, Candida albicans.Tổng số nấm trong 1g (ml) mẫu thử, nhỏ hơn 10¹ (CFU/g hoặc CFU/ml).Tổng số vi sinh vật hiếu khí: < 10² (CFU/g hoặc CFU/ml).

Loại A

Việt Nam

Tube 82g

tube

10

13

Gel siêu âm

Gel bôi trơn gốc nước được dùng trong siêu âm chẩn đoán y khoa, dễ dàng tan trong nước và dễ dàng rửa sạch bằng nước thường, không có

chất ăn mòn, không gây hỏng đầu dò,không gây dị ứng cho da. Giới hạn nhiễm khuẩn: Mẫu thử phải không có sự hiện diện của các vi khuẩn sau:Staphylococcus aureus,

Pseudomonas aeruginosa.Tổng số

nấm trong 1g (ml) mẫu thử, nhỏ hơn

10¹ (CFU/g hoặc CFU/ml).Tổng số vi

sinh vật hiếu khí: < 10² (CFU/g hoặc

CFU/ml). Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO

13485 hoặc tương đương

Loại A

Việt Nam

Can 5 lít

Can

10

14

Kim châm cứu các số

Kim châm cứu vô trùng dùng một lần gồm thân kim và chân kim, đường kính thân kim từ 0.16 mm - 0.45 mm, độ dài thân kim: 1.3mm đến 100 mm. Thân kim được làm bằng thép không gỉ, cán kim được cuốn bằng sợi thép. Bao gồm các số 0.3 x 13mm; số 0.3 x 25.

Độ cứng >=420 và <=680 HV (0,2kg)

Thân kim được làm bằng chất liệu chống ăn mòn tốt

Lực châm đầu kim:  Đường kính 0,12>=0,25mm lực 0,7N

Đường kính 0,25<=0,35mm lực 0,8N

Đường kính 0,35<=0,45mm lực 0,9N

Đường kính 0,45<=0,8mm lực 1N

Lực kéo: Đường kính 0,12>=0,18mm lực 7N

Đường kính 0,18<=0,25mm lực 9N

Đường kính 0,25<=0,35mm lực 14N

Đường kính 0,35<=0,45mm lực 19N

Đường kính 0,45<=0,8mm lực 24N

Giá trị Ra 0,63 Um

Đạt tiêu chuẩn ISO 13485

Loại B

G20

Túi 100 chiếc

Chiếc

80.000

15

Kim gây tê nha khoa các số

Kim sắc bén, cỡ kim 27G, dài 20mm ±5%.

Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương

Loại B

G7 hoặc Châu Âu

100 cái/ hộp

Cái

300

16

Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ

Kim: được làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken. Đầu kim vát 3 cạnh, sắc nhọn, có nắp chụp bảo vệ. Thân kim nhẵn, tròn đều, có đủ độ cứng cơ khí, không tạp chất bên trong, được phủ Silicone. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn quốc tế. Đóng gói trong túi riêng, không có độc tố và chất gây sốt, không DEHP. Đạt chứng nhận EN ISO 13485: 2016;

Loại A

G20 hoặc Việt Nam

Hộp 100 chiếc

Chiếc

15.000

17

Ống nghiệm EDTA (K2) nắp cao su

Ống có hình trụ tròn, có nhẫn, làm bằng nhựa PP hoặc tương đương, có nút cao su bọc nhựa. Đường kính 12mm - 13mm, dài 75mm. Bên trong chứa chất kháng đông EDTA hoặc tương đương. Ống chịu được lực quay ly tâm đến 6000 vòng/phút trong thời gian đến 10 phút.

Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương

Loại A

Việt Nam

Khay 100 cái

Cái

12.000

18

Ống nghiệm Heparin (Lithium)

Ống có hình trụ tròn, làm bằng nhựa PP hoặc tương đương, có nắp đậy bằng nhựa, trên thân ống có nhãn.

Đường kính 12mm - 13mm, dài 75mm.

Ống có chứa chất kháng đông Heparine hoặc tương đương (chống đông cho 2ml máu), chịu được lực quay ly tâm đến 6000 vòng/phút trong thời gian đến 10 phút.

- Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 hoặc  tương đương

Loại A

Việt Nam

Khay 100 cái

Cái

20.000

19

Parafin rắn

Độ nóng chảy 58-60⁰C, hàm lượng dầu 0.39 - 0,8%

Không áp dụng

G20

Bao 50kg

Kg

400

20

Phim X-Quang  20cmx25cm tương thích máy in laser Fujifilm

Phim khô Laser cỡ 25x30 cm tương thích máy in phim khô laser Fujifilm, hộp 150 tờ, sử dụng công nghệ Eco Dry thân thiện môi trường, phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ. Mật độ tối đa 3.3

Loại A

G7 hoặc Châu Âu

150 tờ/hộp

Tờ

4.500

21

Phim X-Quang 25cmx30cm tương thích máy in laser Fujifilm

Phim nhiệt khô cỡ 20x25 cm tương thích máy in phim nhiệt Fujifilm, hộp 100 tờ sử dụng công nghệ Eco Dry thân thiện môi trường, phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp phim, lớp nhạy nhiệt, lớp bảo vệ

Loại A

G7 hoặc Châu Âu

150 tờ/hộp

Tờ

4.500

22

Test Morphin/Heroin

Xét nghiệm dùng để định tính phát hiện Morphine và các chất chuyển hóa của nó trong nước tiểu người, khi nồng độ chất này vượt ngưỡng phát hiện (cut-off) 300 ng/mL.

- Mẫu phẩm: Nước tiểu

-Độ nhạy: 100 % - Độ đặc hiệu: 100 %

- Ngưỡng phát hiện: 300 ng/mL

Thành phần: OPI-BSA: 0.16 µg  ; Gold anti-OPI antibody: 0.2 µg ; Goat anti mouse IgG: 0.88 µg

Test Strip: 79*3mm

- Đạt tiêu chuẩn ISO13485; Chứng chỉ CE ;

Loại B

G20 hoặc Việt Nam

Hộp 25 test

Test

400

23

Bộ nhuộm lao

Bộ nhuộm Ziehl Neelsen dùng để thực hiện xét nghiệm soi nhuộm. Bao gồm 03 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Carbo Fuchsin thể tích 250ml, Alcohol acid (Hydrochloric acid in ethanol) thể tích 250ml và Methylen Blue thể tích 250ml.

 - Bảo quản: Nhiệt độ phòng thí nghiệm (15-25°C)

 - Đóng gói: Bộ 3 chai x 250ml có vòi bơm tiện dụng

 - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015, ISO 13485:2016

Loại A

Việt Nam

Bộ 03 chai 250ml

Bộ

1

24

Dung dịch KOH

Dung dịch KOH 20% chai 500ml

Không áp dụng

G20 hoặc Việt Nam

Chai 500ml

Chai

1

25

Giấy điện tim 12 cần

Giấy điện tim tương thích máy điện tim 12 cần Trismed Cardipia 800H, kích thước 210 x 280mm, giấy có dòng kẻ đỏ

Không áp dụng

Việt Nam

Túi 01 cuộn

Cuộn

80

 

Công ty gửi báo giá làm cơ sở lựa chọn nhà thầu cung cấp hóa chất xét nghiệm cho Trung tâm.

  1. Thời gian nhận báo giá: Từ ngày ra thông báo đến 9h00 ngày 04/02/2025.

Báo giá đề nghị gửi kèm theo bản sao Giấy phép kinh doanh của công ty.

Đề nghị  đơn vị gửi báo giá và giấy tờ kèm theo đến Khoa Dược trang thiết bị-VTYT Trung tâm Y tế Phù Cừ.

 + Người liên hệ: Vũ Hữu Thuấn

 + Số điện thoại: 0389788523

Trân trọng./.

Nơi nhận:

- Ban Giám đốc;

- Phòng TCHC-TC (CNTT- đăng tải);

- Lưu: VT, Dược-VTYT

GIÁM ĐỐC

 

 

 

Nguyễn Văn Kiếm

 

 

 

 


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bảng giá